Thuật ngữ chuyên ngành Marketing phổ biến bằng tiếng Anh

Thuật ngữ chuyên ngàng Marketing phổ biến bằng tiếng Anh


1. Digital marketing

Digital marketing là chiến lược dùng Internet, kỹ thuật số làm phương tiện cho các hoạt động marketing nhằm tiếp cận và thu hút khách hàng. 

Digital marketing bao gồm nhiều hình thức khác nhau như social media marketing, video marketing, tối ưu công cụ tìm kiếm, quảng cáo hiển thị, v.v. 

2. Inbound marketing

Inbound marketing là một phương pháp tiếp cận khách hàng bằng cách lấy khách hàng làm trung tâm. 

Inbound marketing được triển khai thông qua việc cung cấp nội dung có giá trị và liên quan đến đối tượng mục tiêu. Các kênh để phân phối nội dung bao gồm blog, social media, SEO, v.v. 

3. Brand awareness

Brand awareness có nghĩa là nhận diện thương hiệu. Làm nhận diện thương hiệu chính là những nỗ lực giúp mọi người ghi nhớ và nhận ra một thương hiệu. 

Tuy nhiên, đó không chỉ đơn giản là họ nhớ đến thương hiệu đã tạo ra sản phẩm gì và còn là sự công nhận của họ đối với giải pháp mà sản phẩm mang lại. 

Nhận diện thương hiệu, vì thế, không chỉ thể hiện qua các yếu tố hiện hữu như logo, màu sắc, khẩu hiệu, mà còn nằm ở sản phẩm, dịch vụ. 

4. Positioning

Positioning (định vị thương hiệu) là cách xây dựng vị trí của doanh nghiệp trong nhận thức của khách hàng. 

Mục đích của việc định vị thương hiệu là giúp cho doanh nghiệp khác biệt với đối thủ cạnh tranh và có lợi thế trên thị trường.

5. Buyer persona

Buyer persona (tính cách người mua) hiểu nôm na là một hình mẫu giả định về người dùng/người mua. Buyer persona hiểu nôm na là chân dung đối tượng khách hàng mục tiêu. 

Buyer persona thường bao gồm nhân khẩu học, tâm lý học hành vi, v.v. Xây dựng buyer persona cụ thể giúp doanh nghiệp dễ dàng định hướng các chiến lược marketing, kinh doanh, và dịch vụ khách hàng. 

6. Lead nurturing

Lead nuturing là quá trình giáo dục và xây dựng niềm tin với khách hàng tiềm năng để định hướng họ trên hành trình khách hàng (buyer’s journey). 

7. Contextual marketing


Contextual marketing (tiếp thị theo ngữ cảnh) cung cấp các nội dung và trải nghiệm phong phú cho người dùng đúng lúc, đúng nơi dựa vào nhu cầu của họ. 

8. Ideal customer profile (ICP)

Ideal customer profile (hồ sơ khách hàng lý tưởng) là bản mô tả chi tiết về khách hàng tiêm năng của doanh nghiệp. 

ICP có thể bao gồm bao gồm các đặc điểm về nhân khẩu học, địa lý, tâm lý, hành vi tiêu dùng, sở thích, thu nhập, nỗi đau của khách hàng. 

9. Marketing automation 

Marketing automation là việc vận dụng các công cụ/kỹ thuật để tự động hoá các nhiệm vụ marketting. 

Các công cụ/phần mềm marketing automation cho phép bạn phân phối nội dung đến đối tượng mục tiêu nhanh chóng, hiệu quả, và tập trung. Từ đó tăng hiệu quả và giảm chi phí. 

10. Segmentation

Segmentation (phân khúc thị trường) là hoạt động chia các khách hàng/khán giả thành các nhóm/phân khúc khác nhau dựa trên những đặc điểm chung của họ. 

11. End-user

End-user là người dùng cuối cùng, người cuối cùng trực tiếp trải nghiệm sản phẩm/dịch vụ. 

12. Case study

Từ điển chuyên ngành marketing về các chỉ số đo lường (metrics)

1. Churn rate

Churn rate là gì? Đây là đơn vị đo lường phần trăm tỷ lệ người dùng rời đi hoặc ngừng sử dụng sản phẩm/dịch vụ của bạn. Một ví dụ dễ hiểu là phần trăm khách hàng ngừng đăng ký gói cước mạng hàng tháng. 

Công thức tính churn rate: 

Churn rate = Tổng khách hàng churn : Tổng khách hàng

2. Cost per lead

Cost per lead (CPL) là số tiền mà bạn phải bỏ ra để thu về một lead. 

Một ví dụ thường thấy là quảng cáo trả phí (paid advertising). Bạn sẽ thấy sự tương quan trực tiếp giữa số tiền phải chi trả cho Google Ads với số lượng lead bạn mang về cho website của mình. 

3. Key performance indicator (KPI)

Key performance indicator được dùng để theo dõi quy trính thực hiện các nhiệm vụ nhằm đạt được mục tiêu marketing. 

Thông qua việc đặt ra những KPI đúng đắn, bạn sẽ dễ dàng đánh giá được tiến độ, hiệu quả của chiếc lược marketing, từ đó biết đâu là cái cần cải thiện. 

4. Customer lifetime value (CLV)

Customer lifetime value (giá trị vòng đời của khách hàng) là giá trị mà khách hàng mang lại cho doanh nghiệp của bạn trong suốt quà trình họ sử dụng sản phẩm/dịch vụ của bạn. 

Khách hàng càng trung thành thì giá trị vòng đời (CLV) càng cao. 

5. Net promoter score (NPS)

Net promoter score là chỉ số đo lường mức độ hài lòng của khách hàng về sản phẩm/dịch vụ của doanh nghiệp và giới thiệu với bạn bè của họ. 

Chỉ số này được đo trên thang điểm từ 1 đến 10.

Dưới đây là một số thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành marketing phổ biến:

A

Advertising: Quảng cáo
Auction-type pricing: Định giá trên cơ sở đấu giá
B
Benefit: Lợi ích
Brand acceptability: Chấp nhận nhãn hiệu
Brand awareness: Nhận thức nhãn hiệu
Brand equity: Giá trị nhãn hiệu
Brand loyalty: Trung thành nhãn hiệu
Brand mark: Dấu hiệu của nhãn hiệu
Brand name: Nhãn hiệu/tên hiệu
Brand preference: Ưa thích nhãn hiệu
Break-even analysis: Phân tích hoà vốn
Break-even point: Điểm hoà vốn
Buyer: Người mua
By-product pricing: Định giá sản phẩm thứ cấp
C
Captive-product pricing:Định giá sản phẩm bắt buộc
Cash discount: Giảm giá vìtrả tiền mặt
Cash rebate: Phiếu giảm giá
Channel level: Cấp kênh
Channel management: Quản trị kênh phân phối
Channels: Kênh(phân phối)
Copyright:Bản quyền
Cost: Chi Phí
Coverage: Mức độ che phủ(kênh phân phối)
Cross elasticity: Co giãn (của cầu) chéo (với sản phẩm thay thế hay bổ sung)
Culture: Văn hóa
Customer: Khách hàng
Customer-segment pricing: Định giá theo phân khúc khách hàng
D
Decider: Người quyết định (trong hành vi mua)
Demand elasticity: Co giãn của cầu
Demographic environment: Yếu tố (môitrường) nhân khẩu học
Direct marketing: Tiếp thịtrực tiếp
Discount: Giảm giá
Diseriminatory pricing: Định giá phân biệt
Distribution channel: Kênh phân phối
Door-to-door sales:Bán hàng đến tận nhà
Dutch auction: Đấu giá kiểu Hà Lan
E
Early adopter: Nhóm (khách hàng)thích nghi nhanh
Economic environment: Yếu tố (môitrường) kinh tế
End-user: Người sử dụng cuối cùng, khách hàng cuối cùng
English auction: Đấu giá kiểu Anh
Evaluation of alternatives: Đánh giá phương án
Exchange: Trao đổi
Exelusive distribution: Phân phối độc quyền
F
Franchising: Chuyển nhượng đặc quyền kinh tiêu
Functional discount: Giảm giá chức năng
G
Gatekeeper: Người gác cửa(trong hành vi mua)
Geographical pricing: Định giá theo vịtrí địa lý
H
Hori/ontal conflict: Mâu thuẫn hàng ngang
I
Image pricing: Định giá theo hình ảnh
Income elasticity: Co giãn (của cầu)theo thu nhập
Influencer: Người ảnh hưởng
Information search: Tìm kiếm thông tin
Initiator: Người khởi đầu
Innovator: Nhóm(khách hàng) đổi mới
Intensive distribution: Phân phối đạitrà
Internalrecord system: Hệ thống thông tin nội bộ
L
Laggard: Nhóm ( khách hàng) lạc hậu
Learning curve: Hiệu ứng thực nghiệm, hiệu ứng kinh nghiệm, hiệu ứng học tập
List price: Giá niêm yết
Location pricing: Định giá theo vịtrí và không gian mua
Long-run Average Cost – LAC: Chi phítrung bình trong dài hạn
Loss-leader pricing: Định giá lỗ để kéo khách
M
Mail questionnaire: Phương pháp điều tra bằng bảng câu hỏi gửithư
Market coverage: Mức độ che phủ thịtrường
Marketing: Tiếp thị
Marketing chanel: Kênh tiếp thị
Marketing concept: Quan điểm tiếp thị
Marketing decision support system: Hệ thống hỗ trợ ra quyết định
Marketing information system: Hệ thống thông tin tiếp thị
Marketing intelligence: Tình báo tiếp thị
Marketing mix: Tiếp thị hỗn hợp
Marketing research: Nghiên cứu tiếp thị
Markup pricing: Định giá cộng lời vào chi phí
Mass-customization marketing: Tiếp thị cá thể hóa theo số đông
Modified rebuy: Mua lại có thay đổi
MRO-Maintenance Repair Operating: Sản phẩm công nghiệp thuộc nhóm cung ứng
Multi-channel confliet: Mâu thuẫn đa cấp
N
Natural environment: Yếu tố (môitrường)tự nhiên
Need: Nhu cầu
Network: Mạng lưới
Newtask: Mua mới
O
Observation: Quan sát
OEM – Original Equiment Manufacturer: Nhà sản xuấtthiết bị gốc
Optional- feature pricing: Định giá theo tính năng tuỳ chọn
P
Packaging: Đóng gói
Perecived – value pricing: Định giá theo giá trị nhận thức
Personal interviewing: Phỏng vấn trực tiếp
Physical distribution: Phân phối vật chất
Place: Phân phối
Political-legal environment: Yếu tố (môitrường) chính trị pháp lý
Positioning: Định vị
Post-purchase behavior: Hành vi sau mua
Price: Giá
Price discount: Giảm giá
Price elasticity: Co giãn ( của cầu)theo giá
Primary data: Thông tin sơ cấp
Problem recognition: Nhận diện vấn đề
Product: Sản phẩm
Product Concept: Quan điểm trọng sản phẩm
Product-building pricing: Định giá trọn gói
Product-form pricing: Định giá theo hình thức sản phẩm
Production concept: Quan điểm trọng sản xuất

Product-variety marketing: Tiếp thị đa dạng hóa sản phẩm
Promotion: Chiêu thị
Promotion pricing: Đánh giá khuyến mãi
Pulic Relation: Quan hệ cộng đồng
Pull Strategy: Chiến lược (tiếp thị) kéo
Purchase decision: Quyết định mua
Purchaser: Người mua (trong hành vi mua)
Push Strategy: Chiến lược tiếp thị đẩy
Q
Quantity discount: Giảm giá cho số lượng mua lớn
Questionaire:Bảng câu hỏi
R
Relationship marketing: Tiếp thị dựa trên quan hệ
Research and Development(R & D): Nguyên cứu và pháttriển
Retailer: Nhà bán lẻ
S
Sales concept: Quan điểm trọng bán hàng
Sales information system: Hệ thống thông tin bán hàng
Sales promotion: Khuyến mãi
Satisfaction: Sự thỏa mãn
Sealed-bid auction: Đấu giá kín
Seasonal discount: Giảm giá theo mùa
Secondary sata: Thông tin thứ cấp
Segment: Phân khúc
Segmentation: (Chiến lược) phân thịtrường
Selective attention: Sàng lọc
Selective distortion: Chỉnh đốn
Selective distribution: Phân phối sàn lọc
Selective retention: Khắc họa
Service channel: Kênh dịch vụ
Short-run Average Cost –SAC: Chi phítrung bình trong ngắn hạn
Special-event pricing: Định giá cho những sự kiện đặc biệt
Straightrebuy: Mua lạitrực tiếp
Subculture: Văn hóa phụ
Survey: Điều tra
Survival objective: Mục tiêu tồn tại
T
Target market: Thịtrường mục tiêu
Target marketing: Tiếp thị mục tiêu
Target-return pricing: Định gía theo lợi nhuận mục tiêu
Task environment: Môitrường tác nghiệp
Technological environment: Yếu tố (môitrường) công nghệ
The order-to-payment eyele: Chu kỳ đặt hàng và trả tiền
Timing pricing: Định giá theo thời điểm mua
Trade mark: Nhãn hiệu đăng ký
Transaction: Giao dịch
Two-part pricing: Định giá hai phần
U
User: Người sử dụng
V
Value: Giá trị
Value pricing: Định giá theo giá trị
Vertical conflict: Mâu thuẫn hàng dọc
W
Wholesaler: Nhà bán sĩ

Chuyên Gia Marketing Lương Hồ Trân vinh danh nhận 02 giải thưởng liên tiếp

 

Liên hệ ngay Chuyên Gia Marketing Lương Hồ Trân để được cố vấn chiến lược Marketing Thế Hệ Mới hiệu quả. Làm sao để tối ưu được ngân sách quảng cáo, nhân sự marketing vẫn tăng Doanh Thu và Lợi Nhuận một cách hiệu quả & bền vững.

“Thành công của Khách hàng là thành công của TL Academy”

Ngoài ra, TL Academy phát triển hệ sinh thái ngành Luật “Công Ty Luật TL Law” tổng đài tư vấn pháp luật Online trực tuyến TL Law tư vấn và giải đáp những vấn đề pháp lý nhiều lĩnh vực: Doanh nghiệp, nhà đất, ly hôn, thừa kế, soạn thảo hợp đồng, luật đầu tư nước ngoài tại Việt Nam….Bởi đội ngũ luật sư giỏi, nhiều năm kinh nghiệm, đã xử lý rất nhiều án phức tạp, giải quyết tranh chấp nhanh chóng

zalo